VAY GÓI 30.000 TỶ LÃI XUẤT 5% 1 NĂM
I- Đối tượng, điều kiện được vay vốn gói tín dụng 30.000 tỷ:
1.
Đối tượng được vay vốn từ gói 30.000 tỷ
a. Người
có công với cách mạng quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách
mạng
b. Cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, sự nghiệp, cơ quan Đảng và đoàn thể hưởng lương từ ngân sách nhà nước
c. Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp (bao gồm sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ là quân nhân chuyên nghiệp) thuộc lực lượng vũ trang nhân dân hưởng lương từ ngân sách nhà nước; người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân được hưởng các chế độ, chính sách như đối với quân nhân theo quy định của pháp luật về cơ yếu
d. Công nhân, người lao động thuộc các thành phần kinh tế làm việc tại các khu công nghiệp, gồm: Công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp vừa và nhỏ, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, các cơ sở sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp (kể cả các cơ sở khai thác, chế biến) của tất cả các ngành, nghề
đ. Người có thu nhập thấp và người thuộc diện hộ gia đình nghèo tại khu vực đô thị
e. Đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định của pháp luật về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; người cao tuổi độc thân, cô đơn không nơi nương tựa;g. Các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ khi hết tiêu chuẩn thuê nhà ở công vụ;h. Học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề và trường dạy nghề cho công nhân, không phân biệt công lập hay ngoài công lập;i. Hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tái định cư mà chưa được bố trí đất ở hoặc nhà ở tái định cư.
2. Điều kiện được vay vốn từ gói 30.000 tỷ
a.
Khách hàng mua căn hộ
thương mại giá rẻ, dự án nhà ở xã hộ có diện tích căn hộ dưới 70m2, đơn giá bán
bao gồm tất cả các phí dịch vụ khác và thuế VAT dưới 15 triệu/m2
b. Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình hoặc có nhà ở thuộc sở hữu của mình nhưng diện tích bình quân trong hộ gia đình dưới 8 m2 sàn/người hoặc là nhà ở tạm bợ, hư hỏng, dột nát mà chưa được Nhà nước hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức.
c. Trường hợp mua nhà ở thì phải có hộ khẩu thường trú hoặc có đăng ký tạm trú nhưng phải đóng bảo hiểm xã hội từ 01 (một) năm trở lên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có dự án phát triển nhà ở xã hội.d. Trường hợp thuê mua nhà ở thì phải thanh toán lần đầu bằng 20% giá trị của nhà ở và phần giá trị còn lại theo Hợp đồng đã ký kết.
đ. Người thu nhập thấp quỵ định tại Điểm đ, Khoản 1 Điều này là người không thuộc diện phải nộp thuế thu nhập thường xuyên theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập cá nhân; người thuộc diện hộ gia đình nghèo quy định tại Điểm đ, Khoản 1 Điều này là đối tượng nằm trong chuẩn nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại Điểm e, Khoản 1 Điều này phải có xác nhận của ủy ban nhân dân phường, thị trấn nơi cư trú; đối tượng quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều này chỉ được phép giải quyết chỗ ở theo hình thức cho thuê.
II- Các
thủ tục, hồ sơ để chuẩn bị vay vốn: - Giấy xác nhận về thực trạng nhà ở do
phường, xã nơi địa phương đối tượng xác nhận. Hoặc
cơ quan, đơn vị công tác của đối tượng.- Giấy xác nhận đóng BHXH trên 1 năm đối với
trường hợp tạm trú tại TP.HCM;- Hồ sơ chứng minh đối tượng không thuộc
diện nộp thuế TNCN đối với đối tượng là người thu nhập thấp;- Giấy xác nhận của UBND phường, thị trấn cư
trú đối với đối tượng hộ gia đình nghèo tại khu vực đô thị
HỒ SƠ KHÁCH HÀNG CẦN CUNG CẤP ĐỂ VAY
VỐN MUA NHÀ Ở XÃ HỘI
1. HỒ
SƠ PHÁP LÝ
- Giấy đề
nghị vay vốn (bản gốc, theo mẫu của Ngân Hàng).- CMND/hộ
chiếu/CMQĐ/ còn hiệu lực của khách hàng, của vợ (chồng) của khách hàng (bản sao
y).- Hộ khẩu
thường trú/KT3/Sổ tạm trú/Giấy xác nhận hộ khẩu (bản sao y).- Giấy đăng
ký kết hôn hoặc Giấy chứng nhận độc thân (bản sao y).- Giấy xác
nhận thực trạng nhà ở (bản sao y).
2. HỒ SƠ TÀI SẢN ĐẢM BẢO- Hợp đồng mua bán nhà: sao y của công ty bán;- Phiếu thu: Sao y của công ty bán.
3. HỒ SƠ CHỨNG MINH TÀI CHÍNH- Hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 năm trở lên hoặc Quyết định tuyển dụng hoặc Quyết định biên chế, Quyết định tăng ngạch lương gần nhất (bản sao y);- Bản sao y sổ BHXH (photo đóng dấu công ty) đối với khách hàng có nguồn thu nhập từ việc lao động, làm việc ngoài ngân sách nhà nước; - Sao kê lương qua ngân hàng 6 tháng gần nhất. (Đối với khách hàng lãnh lương qua tài khoản ngân hàng);- Bảng kê chi tiết xác nhận tiền lương, thưởng (Thu nhập, BHXH, BHYT, TNCN, thu nhập thực lãnh ………); phiếu ký nhận chi tiết lãnh lương, thưởng từng tháng trong 6 tháng gần nhất phải đầy đủ chữ ký của kế toán, thủ trưởng đơn vị và đóng dấu của đơn vị công tác (đối với khách hàng lãnh lương bằng tiền mặt);- Các chứng từ chứng minh thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác (như Hợp đồng dân sự, kinh doanh thương mại, bảng kê xác nhận nguồn thu, lợi nhuận từ góp vốn, hoạt động đầu tư, giấy đăng ký kinh doanh……….);- Và các chứng từ chứng minh xác thực về thu nhập của khách hàng khác, tùy thuộc vào tính chất thu nhập của khách hàng (Công ty KH làm việc, tính ổn định của thu nhập…..)
Phụ lục số 01a
Mẫu Giấy
xác nhận thực trạng về nhà ở của hộ gia đình, cá nhân để đăng ký
mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT-BXD ngày 16 tháng 11 năm 2009 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
GIẤY
XÁC NHẬN VỀ HỘ KHẨU VÀ THỰC TRẠNG NHÀ Ở CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ
NHÂN ĐỂ ĐĂNG KÝ MUA, THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở THU NHẬP THẤP
Kính gửi[1]: ......................................................................................................
Họ và tên chủ hộ[2]:..........................................................................................
Nơi ở hiện tại:.................................................................................................
Hộ khẩu thường
trú tại:........................... ....................................... ...............
Số sổ hộ khẩu................................................................................................
Số thành viên trong hộ gia
đình........................người
Họ và tên các thành viên
trong hộ:
1. Họ và
tên: ............................................................ Tuổi:............................
2. Họ và
tên: ............................................................ Tuổi:............................
3. Họ và
tên: ............................................................ Tuổi:............................
4. Họ và
tên: ............................................................ Tuổi:............................
5. Họ và
tên: ............................................................ Tuổi:............................
6. Họ và
tên: ............................................................ Tuổi:............................
................................................................................................................................
Tình trạng
nhà ở của hộ gia đình hiện nay như sau:
Chưa có
nhà ở thuộc sở hữu của hộ
Có nhà ở
nhưng diện tích bình quân dưới 5 m2 sử dụng/người
Tôi xin cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
Tôi xin cam đoan những lời khai trong đơn là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.
..........,
ngày ....... tháng ......năm ........
Người viết đơn
(Ký và
ghi rõ họ tên)
Xác
nhận về hộ khẩu, nhân khẩu và tình trạng nhà ở hiện tại của hộ gia đình:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
TM. Ủy ban nhân dân phường ........................
Chủ
tịch
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Tổ
dân phố..............................
Tổ
trưởng
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét